Máy phát điện Mitsubishi MGS1500B 1800KVA 2000KVA
Thông số kĩ thuật máy phát điện Mitsubishi MGS1500B:
TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN
|
|
Nhãn hiệu
|
MITSUBISHI
|
Model
|
MGS1500B
|
Xuất xứ
|
Singapore
|
Nguồn gốc hàng hóa
|
Japan
|
Tình trạng
|
Mới 100%, đã được nhiệt đới hóa để hoạt động trong điều
kiện khí hậu Việt Nam |
Tiêu chuẩn chất lượng chế tạo
|
BS4999, BS5000, BS5514, IEC 34, ISO 3046, ISO8528,
DIN6271, VDE |
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng
|
ISO 9001:2000
|
Công suất liên tục (100% tải)
|
1800 kVA/ 1440 kW
|
Công suất dự phòng (110% tải)
|
2000 kVA/ 1600 kW
|
Điện áp ngõ ra danh định
|
380/220 VAC
|
Số pha dòng điện ngõ ra
|
3 pha – 4 dây
|
Tần số
|
50 Hz
|
Hệ thống chống rung
|
Có hệ thống chống rung bằng đệm cao su
|
Đặc tính quá độ
|
Phục hồi sau ≤ 5 giây
|
Điều chỉnh công suất khi tải thay đổi
|
Tự động điều chỉnh
|
Thời gian đạt công suất tối đa
|
< 60 giây
|
Nhiệt độ môi trường hoạt động
|
Tổ máy đảm bảo đặc tính kỹ thuật, chức năng vận hành tốt
trong điều kiện môi trường khí hậu nhiệt đới, nhiệt độ môi trường đến 40oC (1040F), độ ẩm tối đa 95% |
Khung bệ máy
|
Được xử lý bề mặt bằng hóa chất để tránh oxy hóa và
được sơn tĩnh điện |
Nhiên liệu sử dụng
|
Dầu diesel thông dụng
|
Suất tiêu hao nhiên liệu tại 75% tải
|
304 lít/giờ
|
Suất tiêu hao nhiên liệu tại 100% tải
|
418 lít/giờ
|
Trọng lượng máy trần
|
12.200 kg
|
Kích thước máy trần (DxRxC)
|
5.385 x 2.490 x 2.935 (mm)
|
ĐỘNG CƠ DIESEL
|
|
Nhãn hiệu
|
MITSUBISHI - JAPAN
|
Model
|
S16R-PTA-S
|
Loại động cơ
|
Diesel 4 thì, loại chuyên dụng cho máy phát điện
|
Hệ thống nạp gió
|
Tăng áp bằng Turbo (Turbocharge), aftercooled
|
Số xi lanh / Bố trí
|
16 xi-lanh / hình V
|
Tốc độ quay
|
1500 vòng/phút
|
Tỷ số nén
|
14:1
|
Hành trình xi lanh
|
170 x 180mm
|
Dung tích xilanh
|
65.4 Lít
|
Công suất liên tục
|
1532 kW
|
Công suất dự phòng
|
1678 kW
|
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng
|
ISO 9001
|
Cơ cấu truyền động
|
Trực tiếp, sử dụng khớp nối đồng trục
|
Cơ cấu điều tốc
|
Điện tử
|
Hệ thống đốt
|
Loại phun nhiên liệu trực tiếp
|
Hệ thống khởi động
|
Đề điện DC 24V, sử dụng ắc-qui chì
|
Dung lượng bình ắc-qui
|
Đảm bảo > 6 lần đề
|
Nhiệt độ khởi động thấp nhất
|
< 100
|
Bộ nạp bình ắc-qui
|
Bằng Dynamo sạc kèm theo máy
|
Hệ thống phun nhiên liệu
|
Phun cao áp có kiểm soát
|
Nhiên liệu sử dụng
|
Dầu diesel thông dụng
|
Dầu bôi trơn
|
Loại thông thường trên thị trường
|
Lọc nhiên liệu
|
Sử dụng bộ lọc có thể thay thế
|
Lọc dầu bôi trơn
|
Hệ thống màng lọc dầu bôi trơn có thể thay thế
|
Hệ thống lọc gió
|
Đi kèm theo máy, loại màng khô, có thể thay thế và Ống
góp gió vào |
Hệ thống giải nhiệt làm mát
|
Bộ tản nhiệt nước (dàn giải nhiệt tuần hoàn bằng thép
không rỉ) kết hợp quạt gió đầu trục, đảm bảo máy hoạt động ổn định ngay cả khi ở chế độ quá tải 110%. Nhiệt độ nước cho phép 1050C |
Điều kiện hoạt động
|
Khí hậu nhiệt đới (50oC)
|
Động cơ diesel được trang bị đầy đủ các
thiết bị phụ sau:
|
+ Bộ cao su giảm chấn
+ Bộ lọc gió + Ống góp gió vào + Ống thoát + Bơm nước tuần hoàn + Bộ lọc nước và chất chóng ăn mòn + Bơm dầu làm trơn + Máy nạp ắc-qui 24VDC + Động cơ khởi động 24VDC + Bộ tản nhiệt và quạt |
ĐẦU PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU
|
|
Model
|
MG-7PF
|
Loại đầu phát điện
|
4 cực, không chổi than, kích từ nam châm vĩnh cửu theo
kiểu PMG |
Tiêu chuẩn sản xuất
|
BS EN 60034, BS 5000, VDE 0530, NEMA MG1-32,
IEC34, CSA22.2-100, AS1359 |
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng
|
ISO 9001
|
Số pha
|
3 pha / 4 dây (có dây trung tính)
|
Điện áp danh định
|
380/220 VAC
|
Tần số danh định
|
50Hz
|
Sự thay đổi tần số ngẫu nhiên
|
Không vượt quá ± 0,25% ở tải ổn định, từ không tải đến
đầy tải |
Đặc điểm vận hành
|
Vận hành với tải dao động, trong các chế độ làm việc độc
lập hoặc hòa đồng bộ giữa các tổ máy |
Bộ điều thế tự động (vi xử lý AVR)
|
Được tích hợp trong Board điều khiển)
|
Sự thay đổi điện thế
|
≤ ±0,5% ở tải không đổi - từ không tải đến đầy tải
Mọi giá trị tải (không tải - đầy tải) Mọi trạng thái máy từ lạnh đến nóng - Độ tụt vận tốc đến 4,5% |
Hệ số công suất cos phi φ
|
0,8 - 1.0
|
Cấp bảo vệ cơ học
|
IP 23
|
Cấp cách điện
|
Cấp H
|
Độ lệch sóng hài
|
THD ≤ 0,5%
|
Hiệu suất
|
≥ 92,5%
|
Hệ số nhiễu sóng vô tuyến
|
Đáp ứng tiêu chuẩn BS EN 61000-6-2, BS EN 61000-6-4,
VDE 0875 cấp G, N |
BỘ ĐIỀU KHIỂN
|
|
Nhãn hiệu
|
MITSUBISHI MGS 7310
|
Tình trạng Bộ điều khiển |
-Bảng điều khiển máy phát điện được bố trí thuận lợi, dễ nhìn, dễ thao tác tất cả hệ thống chỉ thị, cảnh báo trên bảng điều khiển đầy đủ, rõ ràng, chính xác.
-Có 2 ngõ vào và ngõ ra
-Thiết kế gắn trên máy phát
-Có đèn báo máy đang hoạt động
-Có đèn chiếu sáng bảng điều khiển
-Có chức điều áp kỹ thuật số
-Giám sát và bảo vệ các trạng thái hoạt động của động cơ và đầu phát
-Board mạch chủ điều khiển được bọc lớp vỏ bảo vệ để tránh các tác động từ môi trường
-Tất cả các dữ liệu trên bộ điều khiển có thể được giám sát bằng chức năng cuộn màn hình thông qua các phím hoa tiêu (chỉ hướng)
-Có chế độ tiết kiệm năng lượng màn hình
-Bộ điều khiển và bảng hiển thị có thể vận hành ở nhiệt độ môi trường đến 70 độ C với độ ẩm 95%.khả năng lưu kho ở nhiệt độ đến 80 độ C
|
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng
|
ISO 9001
|
Tiêu chuẩn sản xuất
|
Sản xuất theo tiêu chuẩn G7
Phù hợp với các tiêu chuẩn, quy định liên quan như + NFPA 110 + ISO 8528-4 : 1993 Compliance + BS EN 60950: Tiêu chuẩn an toàn về thiết bị công nghệ thông tin + BS EN 61000-6-2, BS EN 61000-6-4: EMC Generic Emission Standard (Industrial) + BS EN 60068-2-1: Nhiệt độ thấp -30oC + BS EN 60068-2-2: Nhiệt độ cao +70oC + BS EN 60068-2-6: Tiêu chuẩn chịu rung động + BS EN 60068-2-27: Tiêu chuẩn chịu chấn động + EN 50081-1,2: EMC Directive + EN 50082-1,2: EMC Directive + BS2011-2-1 : Tiêu chuẩn độ ẩm + BS EN 60529, IP65/IP42 + Mil Std 202C, Mothod 101 và ASTM B117 + ISO 7637-2, level 2 + CE Marking: Chứng nhận CE + UL 2200, NEMA rating |
Loại thiết bị
|
Bộ điều khiển kỹ thuật số LCD
|
Hệ thống điều khiển và bảo vệ
|
Ứng dụng công nghệ mới nhất, bao gồm:
-Bảo vệ đầu phát điện và hệ thống điện tránh các tác động của các sự cố như ngắn mạch, quá tải, sụt điện áp, giảm tần số (các chức năng điều khiển bằng vi xử lý)
-Tất cả các thiết bị, thành phần của hệ thống điều khiển được thiết kế để chịu đựng được độ rung vận hành của tổ máy phát điện
-Điều khiển bằng nút nhấn
-Có nút dừng máy khẩn cấp
-Màn hình LCD, hiển thị các thông số và các chức năng điều khiển
-Ghi nhận và lưu lại 30 sự kiện lỗi gần nhất theo thời gian thực giúp việc chuẩn đoán và xử lý lỗi được dễ dàng
-Có 06 ngõ vào và 06 ngõ ra mở rộng cho người sử dụng có thể lập trình được
|
Bộ điều khiển tiêu chuẩn
|
Có các chức năng:
+ Bộ điều khiển chu kỳ đề + Bảng điều khiển hiển thị số + Công tắc dừng khẩn cấp + Bộ điều khiển chạy cầm chừng (idle) + Công tắc menu + Bảng điều khiển được chiếu sáng + Khởi động từ xa + Công tắc reset + Công tắc Run-Off-Auto + Công tắc chọn pha, Volt, Ammeter |
Chức năng bảo vệ tiêu chuẩn – cảnh báo
|
Dựa trên công nghệ vi xử lý – kỹ thuật số
Tổ máy phát điện diesel được trang bị hệ thống bảo vệ báo động khi xảy ra các trường hợp sau: + Nhiệt dộ nước làm mát cao + Hiệu điện thế DC cao/thấp + Nhiệt độ nước làm mát cao/thấp + Áp lực nhớt thấp + Quá dòng + Sự cố của bộ cảm biến áp lực nhớ + Công tắc cắt tải khi quá tải + Sự cố của bộ cảm biến nhiệt độ + Bình yếu + Lỗ không dừng máy |
Chức năng bảo vệ tiêu chuẩn – dừng máy
|
Tổ máy phát điện diesel được trang bị hệ thống bảo vệ tự
động dừng máy khi xảy ra các trường hợp sau + Dừng khẩn cấp + Sự cố không đề được + Hiệu điện thế AC cao/thấp + Nhiệt độ nước làm mát cao + Mực nước làm mát thấp + Áp lực nhớt thấp + Bộ kích từ hỏng + Đề quá nhiều lần + Quá dòng + Vượt tốc/thấp tốc + Ngắn mạch + Tần số quá thấp cao |
Thông số hoạt động tiêu chuẩn – Thông số
đầu phát điện xoay chiều
|
+ Dòng điện pha (A)
+ Ki-lô-wat (kW) + Ki-lô-wat-giờ (kWh) + Hệ số công suất + Điện áp dây (L-L) + Điện áp pha (L-N) |
Thông số hoạt động tiêu chuẩn – Thông số
động cơ
Các chức năng điều khiển |
+ Hiệu điện thế bình ắc-qui
+ Nhiệt độ nước làm mát + Số giờ chạy động cơ + Số lần khởi động động cơ + Áp lực nhớt + Tốc độ RPM Phần điều khiển động cơ : Điều khiển tốc độ động cơ trong khoảng ± 0,25% từ không tải đến đầy tải + Độ trôi tần số không vượt quá ± 0,5% khi nhiệt độ xung quanh máy thay đổi đến 500C trong 8h + Cho phép dừng khẩn cấp từ xa Phần điều khiển đầu phát : + Điều chỉnh điện áp ngõ ra trong khoảng 0,5% từ không tải đến đầy tải + Độ trôi điện áp không vượt quá ± 0,5% khi nhiệt độ môi trường thay đổi đến 33oC trong 8h + Khi khởi động hoặc khi có tải đột ngột, điện áp dao động không vượt quá 5% điện áp định mức |
Phụ kiện kèm theo máy
|
Phụ kiện nhập khẩu đồng bộ theo máy gồm:
+ Pô giảm thanh (cấp tại Việt Nam) + Ống nhún đàn hồi + Bình ắc-qui + Sổ tay vận hành máy phát điện |
Download thông số kĩ thuật máy phát điện Mitsubishi MGS1500B tại đây: Datasheet Mitsubishi MGS1500B
Sản phẩm cùng loại (20)
mgs1700r
mgs0700r
mgs0800r
mgs0500r
mgs2300r
mgs2000r
mgs1100r
mgs0900r
mgs1300r