Máy phát điện Mitsubishi MGS2000B 2030KVA 2235KVA

Thông số kĩ thuật máy phát điện Mitsubishi MGS2000B:

May-phat-dien-Mitsubishi-MGS2000B-2030kva-2235kva

 TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN
 
 Nhãn hiệu
 MITSUBISHI
 Model
 MGS2000B
 Xuất xứ
 Singapore
 Nguồn gốc hàng hóa
 Japan
 Tình trạng
 Mới 100%, đã được nhiệt đới hóa để hoạt động trong điều
 kiện khí hậu Việt Nam
 Tiêu chuẩn chất lượng chế tạo
 BS4999, BS5000, BS5514, IEC 34, ISO 3046, ISO8528, 
 DIN6271, VDE
 Tiêu chuẩn quản lý chất lượng
 ISO 9001:2000
 Công suất liên tục (100% tải)
 2030 kVA/ 1624 kW
 Công suất dự phòng (110% tải)
 2235 kVA/ 1788 kW
 Điện áp ngõ ra danh định
 380/220 VAC
 Số pha dòng điện ngõ ra
 3 pha – 4 dây
 Tần số
 50 Hz
 Hệ thống chống rung
 Có hệ thống chống rung bằng đệm cao su
 Đặc tính quá độ
 Phục hồi sau ≤ 5 giây
 Điều chỉnh công suất khi tải thay đổi
 Tự động điều chỉnh
 Thời gian đạt công suất tối đa
 < 60 giây
 Nhiệt độ môi trường hoạt động
 Tổ máy đảm bảo đặc tính kỹ thuật, chức năng vận hành tốt
 trong điều kiện môi trường khí hậu nhiệt đới, nhiệt độ môi
 trường đến 40oC (1040F), độ ẩm tối đa 95%
 Khung bệ máy
 Được xử lý bề mặt bằng hóa chất để tránh oxy hóa và
 được sơn tĩnh điện
 Nhiên liệu sử dụng
 Dầu diesel thông dụng
 Suất tiêu hao nhiên liệu tại 75% tải
 355 lít/giờ
 Suất tiêu hao nhiên liệu tại 100% tải
 478 lít/giờ
 Trọng lượng máy trần
 13.600 kg
 Kích thước máy trần (DxRxC)
 5.665 x 2.490 x 2.935 (mm)
 ĐỘNG CƠ DIESEL
 
 Nhãn hiệu
 MITSUBISHI - JAPAN
 Model
 S16R-PTA2-S
 Loại động cơ
 Diesel 4 thì, loại chuyên dụng cho máy phát điện
 Hệ thống nạp gió
 Tăng áp bằng Turbo (Turbocharge), aftercooled
 Số xi lanh / Bố trí
 16 xi-lanh / hình V
 Tốc độ quay
 1500 vòng/phút
 Tỷ số nén
 13.5:1
 Hành trình xi lanh
 170 x 180mm
 Dung tích xilanh
 65.4 Lít
 Công suất liên tục
 1679 kW
 Công suất dự phòng
 1850 kW
 Tiêu chuẩn quản lý chất lượng
 ISO 9001
 Cơ cấu truyền động
 Trực tiếp, sử dụng khớp nối đồng trục
 Cơ cấu điều tốc
 Điện tử
 Hệ thống đốt
 Loại phun nhiên liệu trực tiếp
 Hệ thống khởi động
 Đề điện DC 24V, sử dụng ắc-qui chì
 Dung lượng bình ắc-qui
 Đảm bảo > 6 lần đề
 Nhiệt độ khởi động thấp nhất
 < 100
 Bộ nạp bình ắc-qui
 Bằng Dynamo sạc kèm theo máy
 Hệ thống phun nhiên liệu
 Phun cao áp có kiểm soát
 Nhiên liệu sử dụng
 Dầu diesel thông dụng
 Dầu bôi trơn
 Loại thông thường trên thị trường
 Lọc nhiên liệu
 Sử dụng bộ lọc có thể thay thế
 Lọc dầu bôi trơn
 Hệ thống màng lọc dầu bôi trơn có thể thay thế
 Hệ thống lọc gió
 Đi kèm theo máy, loại màng khô, có thể thay thế và Ống
 góp gió vào
 Hệ thống giải nhiệt làm mát
 Bộ tản nhiệt nước (dàn giải nhiệt tuần hoàn bằng thép 
 không rỉ) kết hợp quạt gió đầu trục, đảm bảo máy hoạt
 động ổn định ngay cả khi ở chế độ quá tải 110%. Nhiệt độ
 nước cho phép 1050C
 Điều kiện hoạt động
 Khí hậu nhiệt đới (50oC)
 Động cơ diesel được trang bị đầy đủ các
 thiết bị phụ sau:
  + Bộ cao su giảm chấn
  + Bộ lọc gió
  + Ống góp gió vào
  + Ống thoát
  + Bơm nước tuần hoàn
  + Bộ lọc nước và chất chóng ăn mòn
  + Bơm dầu làm trơn
  + Máy nạp ắc-qui 24VDC
  + Động cơ khởi động 24VDC
  + Bộ tản nhiệt và quạt
 ĐẦU PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU
 
 Model
 MG-KT83
 Loại đầu phát điện
 4 cực, không chổi than, kích từ nam châm vĩnh cửu theo
 kiểu PMG
 Tiêu chuẩn sản xuất
 BS EN 60034, BS 5000, VDE 0530, NEMA MG1-32,
 IEC34, CSA22.2-100, AS1359
 Tiêu chuẩn quản lý chất lượng
 ISO 9001
 Số pha
 3 pha / 4 dây (có dây trung tính)
 Điện áp danh định
 380/220 VAC
 Tần số danh định
 50Hz
 Sự thay đổi tần số ngẫu nhiên
 Không vượt quá ± 0,25% ở tải ổn định, từ không tải đến
 đầy tải
 Đặc điểm vận hành
 Vận hành với tải dao động, trong các chế độ làm việc độc
 lập hoặc hòa đồng bộ giữa các tổ máy
 Bộ điều thế tự động (vi xử lý AVR)
 Được tích hợp trong Board điều khiển)
 Sự thay đổi điện thế
 ≤ ±0,5% ở tải không đổi - từ không tải đến đầy tải
  Mọi gía trị tải (không tải - đầy tải)
  Mọi trạng thái máy từ lạnh đến nóng
  - Độ tụt vận tốc đến 4,5%
 Hệ số công suất cos phi φ
 0,8 - 1.0
 Cấp bảo vệ cơ học
 IP 23
 Cấp cách điện
 Cấp H
 Độ lệch sóng hài
 THD ≤ 0,5%
 Hiệu suất
 ≥ 92,5%
 Hệ số nhiễu sóng vô tuyến
 Đáp ứng tiêu chuẩn BS EN 61000-6-2, BS EN 61000-6-4, 
 VDE 0875 cấp G, N
 BỘ ĐIỀU KHIỂN
 Nhãn hiệu
 MITSUBISHI MGS 7310
    
  Tình trạng Bộ điều khiển 
 -Bảng điều khiển máy phát điện được bố trí thuận lợi, dễ nhìn, dễ thao tác tất cả hệ thống chỉ thị, cảnh báo trên bảng điều khiển đầy đủ, rõ ràng, chính xác.
-Có 2 ngõ vào và ngõ ra
-Thiết kế gắn trên máy phát
-Có đèn báo máy đang hoạt động
-Có đèn chiếu sáng bảng điều khiển
-Có chức điều áp kỹ thuật số
-Giám sát và bảo vệ các trạng thái hoạt động của động cơ và đầu phát 
-Board mạch chủ điều khiển được bọc lớp vỏ bảo vệ để tránh các tác động từ môi trường
-Tất cả các dữ liệu trên bộ điều khiển có thể được giám sát bằng chức năng cuộn màn hình thông qua các phím hoa tiêu (chỉ hướng)
-Có chế độ tiết kiệm năng lượng màn hình
-Bộ điều khiển và bảng hiển thị có thể vận hành ở nhiệt độ môi trường đến 70 độ C với độ ẩm 95%.khả năng lưu kho ở nhiệt độ đến 80 độ C
 Tiêu chuẩn quản lý chất lượng
  ISO 9001
 Tiêu chuẩn sản xuất
 Sản xuất theo tiêu chuẩn G7
  Phù hợp với các tiêu chuẩn, quy định liên quan như
  + NFPA 110
  + ISO 8528-4 : 1993 Compliance
  + BS EN 60950: Tiêu chuẩn an toàn về thiết bị công nghệ
     thông tin
  + BS EN 61000-6-2, BS EN 61000-6-4: EMC Generic
     Emission Standard (Industrial)
  + BS EN 60068-2-1: Nhiệt độ thấp -30oC
  + BS EN 60068-2-2: Nhiệt độ cao +70oC
  + BS EN 60068-2-6: Tiêu chuẩn chịu rung động
  + BS EN 60068-2-27: Tiêu chuẩn chịu chấn động
  + EN 50081-1,2: EMC Directive
  + EN 50082-1,2: EMC Directive
  + BS2011-2-1 : Tiêu chuẩn độ ẩm
  + BS EN 60529, IP65/IP42
  + Mil Std 202C, Mothod 101 và ASTM B117
  + ISO 7637-2, level 2
  + CE Marking: Chứng nhận CE
  + UL 2200, NEMA rating
 Loại thiết bị
 Bộ điều khiển kỹ thuật số LCD
 Hệ thống điều khiển và bảo vệ
 Ứng dụng công nghệ mới nhất, bao gồm:
 
-Bảo vệ đầu phát điện và hệ thống điện tránh các tác động của các sự cố như ngắn mạch, quá tải, sụt điện áp, giảm tần số (các chức năng điều khiển bằng vi xử lý)
-Tất cả các thiết bị, thành phần của hệ thống điều khiển được thiết kế để chịu đựng được độ rung vận hành của tổ máy phát điện 
-Điều khiển bằng nút nhấn 
-Có nút dừng máy khẩn cấp 
-Màn hình LCD, hiển thị các thông số và các chức năng điều khiển 
-Ghi nhận và lưu lại 30 sự kiện lỗi gần nhất theo thời gian thực giúp việc chuẩn đoán và xử lý lỗi được dễ dàng 
-Có 06 ngõ vào và 06 ngõ ra mở rộng cho người sử dụng có thể lập trình được
 Bộ điều khiển tiêu chuẩn
 Có các chức năng:
  + Bộ điều khiển chu kỳ đề
  + Bảng điều khiển hiển thị số
  + Công tắc dừng khẩn cấp
  + Bộ điều khiển chạy cầm chừng (idle)
  + Công tắc menu
  + Bảng điều khiển được chiếu sáng
  + Khởi động từ xa
  + Công tắc reset
  + Công tắc Run-Off-Auto
  + Công tắc chọn pha, Volt, Ammeter
 Chức năng bảo vệ tiêu chuẩn – cảnh báo
 Dựa trên công nghệ vi xử lý – kỹ thuật số
  Tổ máy phát điện diesel được trang bị hệ thống bảo vệ
  báo động khi xảy ra các trường hợp sau:
  + Nhiệt dộ nước làm mát cao
  + Hiệu điện thế DC cao/thấp
  + Nhiệt độ nước làm mát cao/thấp
  + Áp lực nhớt thấp
  + Quá dòng
  + Sự cố của bộ cảm biến áp lực nhớ
  + Công tắc cắt tải khi quá tải
  + Sự cố của bộ cảm biến nhiệt độ
  + Bình yếu
  + Lỗ không dừng máy
 Chức năng bảo vệ tiêu chuẩn – dừng máy
 Tổ máy phát điện diesel được trang bị hệ thống bảo vệ tự
 động dừng máy khi xảy ra các trường hợp sau
  + Dừng khẩn cấp
  + Sự cố không đề được
  + Hiệu điện thế AC cao/thấp
  + Nhiệt độ nước làm mát cao
  + Mực nước làm mát thấp
  + Áp lực nhớt thấp
  + Bộ kích từ hỏng
  + Đề quá nhiều lần
  + Quá dòng
  + Vượt tốc/thấp tốc
  + Ngắn mạch
  + Tần số quá thấp cao
 Thông số hoạt động tiêu chuẩn – Thông số
 đầu phát điện xoay chiều
 + Dòng điện pha (A)
  + Ki-lô-wat (kW)
  + Ki-lô-wat-giờ (kWh)
  + Hệ số công suất
  + Điện áp dây (L-L)
  + Điện áp pha (L-N)
 Thông số hoạt động tiêu chuẩn – Thông số
 động cơ
 
 
   Các chức năng điều khiển
 + Hiệu điện thế bình ắc-qui
  + Nhiệt độ nước làm mát
  + Số giờ chạy động cơ
  + Số lần khởi động động cơ
  + Áp lực nhớt
  + Tốc độ RPM
  Phần điều khiển động cơ :
  Điều khiển tốc độ động cơ trong khoảng ± 0,25% từ không
  tải đến đầy tải
  + Độ trôi tần số không vượt quá ± 0,5% khi nhiệt độ xung
    quanh máy thay đổi đến 500C trong 8h
  + Cho phép dừng khẩn cấp từ xa
  Phần điều khiển đầu phát :
  + Điều chỉnh điện áp ngõ ra trong khoảng 0,5% từ không
     tải đến đầy tải
  + Độ trôi điện áp không vượt quá ± 0,5% khi nhiệt độ môi
     trường thay đổi đến 33oC trong 8h
  + Khi khởi động hoặc khi có tải đột ngột, điện áp dao động
     không vượt quá 5% điện áp định mức
 Phụ kiện kèm theo máy
 Phụ kiện nhập khẩu đồng bộ theo máy gồm:
  + Pô giảm thanh (cấp tại Việt Nam)
  + Ống nhún đàn hồi
  + Bình ắc-qui
  + Sổ tay vận hành máy phát điện

Download thông số kĩ thuật máy phát điện Mitsubishi MGS2000B tại đây: Datasheet Mitsubishi MGS2000B

Sản phẩm cùng loại (20)